Từ điển Thiều Chửu
稷 - tắc
① Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. Như xã tắc 社稷, xã là thần đất, tắc là thần lúa. ||② Nhanh, mau. ||③ Xế, xế bóng.

Từ điển Trần Văn Chánh
稷 - tắc
① Hạt kê; ② Xã tắc: 山河社稷 Sơn hà xã tắc; ③ (văn) Chức quan coi việc làm ruộng; ④ (văn) Nhanh, mau; ⑤ (văn) Xế, xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
稷 - tắc
Hột kê, một loại trong ngũ cốc. Cũng thường gọi là lúa Tắc — Vị thần lúa — Mau lẹ. Như chữ Tắc 畟 — Tên người, tức Trần Ích Tắc, con Trần Thái Tông, năm 1285 hàng nhà Nguyên rồi sang Tàu ở, tác phẩm có Củng cực lạc ngâm tập.


稷食 - tắc thực || 稷子 - tắc tử || 社稷 - xã tắc ||